Đọc nhanh: 开头儿 (khai đầu nhi). Ý nghĩa là: Sự bắt đầu, sự khởi đầu.
开头儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự bắt đầu, sự khởi đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开头儿
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 这块 石头 真 重 , 我们 俩 使 足 了 劲儿 才 把 它 搬开
- tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 今天 晚上 开会 就 决定 这件 事儿 , 你 听信 吧
- tối nay mở cuộc họp để quyết định việc này, anh đợi tin nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
头›
开›