Đọc nhanh: 市场开发 (thị trường khai phát). Ý nghĩa là: Phát triển thị trường (Market development).
市场开发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phát triển thị trường (Market development)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市场开发
- 图书市场 上 音像制品 开始 走红
- trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.
- 公司 开辟 了 新 市场
- Công ty đã khai thác thị trường mới.
- 当 你 召开 那场 新闻 发布会
- Khi bạn tổ chức cuộc họp báo đó
- 他 希望 可以 打开 市场
- Anh ấy mong có thể mở rộng thị trường.
- 市场部 在 下周 开 策略 会
- Bộ phận thị trường họp chiến lược vào tuần sau.
- 他 正在 开拓 新 市场
- Anh ấy đang mở rộng thị trường mới.
- 农贸 批发市场 整天 人声 吵闹
- Chợ đầu mối nông sản cả ngày tấp nập ồn ào
- 现在 制造商 们 开始 发现 左撇子 产品 的 市场
- Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
场›
市›
开›