开车 kāichē
volume volume

Từ hán việt: 【khai xa】

Đọc nhanh: 开车 (khai xa). Ý nghĩa là: lái; lái xe; chạy xe; điều khiển xe. Ví dụ : - 路滑开车要注意安全。 Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.. - 他刚刚学会开车。 Anh ấy vừa mới học lái xe.. - 开车一定要系安全带。 Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.

Ý Nghĩa của "开车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

开车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lái; lái xe; chạy xe; điều khiển xe

驾驶机动车

Ví dụ:
  • volume volume

    - 路滑 lùhuá 开车 kāichē yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 学会 xuéhuì 开车 kāichē

    - Anh ấy vừa mới học lái xe.

  • volume volume

    - 开车 kāichē 一定 yídìng 要系 yàoxì 安全带 ānquándài

    - Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 开车

✪ 1. A + 开车+ 开 + 得 + Tính từ/ Cụm tính từ

A lái xe như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 爸爸 bàba 开车 kāichē 开得 kāidé hěn 熟练 shúliàn

    - Bố tôi lái xe rất điêu luyện.

  • volume

    - 爸爸 bàba 开车 kāichē 开得 kāidé hěn wěn

    - Bố lái xe rất vững tay lái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开车

  • volume volume

    - 专门 zhuānmén kāi 货车 huòchē

    - Anh ấy chuyên lái xe tải.

  • volume volume

    - 乘务员 chéngwùyuán 哨声 shàoshēng 一响 yīxiǎng 司机 sījī 开动 kāidòng 机车 jīchē

    - .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de chē bēn 学校 xuéxiào 方向 fāngxiàng 开去 kāiqù le

    - Xe của bọn họ đi về hướng trường học.

  • volume volume

    - cóng 车祸 chēhuò 以后 yǐhòu jiù 离不开 líbùkāi 轮椅 lúnyǐ le

    - Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.

  • volume volume

    - 两辆车 liǎngliàngchē 一经 yījīng 很近 hěnjìn le 避得开 bìdékāi ma

    - Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?

  • volume volume

    - 他开 tākāi 汽车 qìchē xiàng 疯子 fēngzi 不定 bùdìng 哪天 nǎtiān jiù 撞死 zhuàngsǐ

    - Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 学会 xuéhuì 开车 kāichē

    - Anh ấy vừa mới học lái xe.

  • volume volume

    - 事情 shìqing zhēn 凑巧 còuqiǎo gāng 赶到 gǎndào 汽车站 qìchēzhàn chē jiù kāi le

    - sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa