Đọc nhanh: 开幕 (khai mạc). Ý nghĩa là: diễn; bắt đầu (kịch, buổi diễn), khai mạc. Ví dụ : - 现在八点,戏恐怕已经开幕了。 Bây giờ là tám giờ, e rằng kịch đã diễn rồi.. - 开幕词。 Diễn văn khai mạc.. - 开幕典礼。 lễ khai mạc.
开幕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. diễn; bắt đầu (kịch, buổi diễn)
一场演出,一个节目或一幕戏开始时打开舞台前的幕
- 现在 八点 , 戏 恐怕 已经 开幕 了
- Bây giờ là tám giờ, e rằng kịch đã diễn rồi.
✪ 2. khai mạc
(会议, 展览会等) 开始
- 开幕词
- Diễn văn khai mạc.
- 开幕典礼
- lễ khai mạc.
- 他 搞砸 了 自己 的 开幕 讲话
- Ông đã làm hỏng bài phát biểu khai mạc của mình.
- 他 的 展览 2 月 5 日 开幕
- Triển lãm của ông khai mạc vào ngày 5/2.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开幕
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 国歌 在 开幕式 上 奏响
- Quốc ca được phát tại lễ khai mạc.
- 开幕式 上 的 演讲 很 激动人心
- Bài phát biểu tại lễ khai mạc rất xúc động.
- 他 在 开幕式 上致 欢迎词
- Anh ấy phát biểu chào mừng tại lễ khai mạc.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 出口商品 交易会 昨天 开幕 了
- Hội chợ hàng hóa xuất khẩu đã khai mạc ngày hôm qua
- 商务中心 的 开幕典礼 吸引 了 许多 重要 的 商界 人士
- Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幕›
开›