Đọc nhanh: 现场开捕 (hiện trường khai bộ). Ý nghĩa là: Bổ sung hiện trường.
现场开捕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bổ sung hiện trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现场开捕
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 她 狼狈 地 离开 了 现场
- Cô ấy hoảng loạn rời khỏi hiện trường.
- 他们 的 表现 开始 滑坡
- Hiệu suất của họ bắt đầu đi xuống.
- 他们 到 了 剧院 , 开场 已 很 久 了
- lúc họ đến nhà hát, buổi diễn đã mở màn lâu rồi.
- 现在 制造商 们 开始 发现 左撇子 产品 的 市场
- Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.
- 他们 准备 开启 一场 新 的 项目
- Họ đang chuẩn bị bắt đầu một dự án mới
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
开›
捕›
现›