Đọc nhanh: 公开市场业务 (công khai thị trường nghiệp vụ). Ý nghĩa là: Open-market operations Nghiệp vụ thị trường mở.
公开市场业务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Open-market operations Nghiệp vụ thị trường mở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公开市场业务
- 公司 开辟 了 新 市场
- Công ty đã khai thác thị trường mới.
- 公司 业务 有 不同 分支
- Kinh doanh của công ty có các chi nhánh khác nhau.
- 他 希望 可以 打开 市场
- Anh ấy mong có thể mở rộng thị trường.
- 他 正在 开拓 新 市场
- Anh ấy đang mở rộng thị trường mới.
- 公司 就 市场策略 进行 磋商
- Công ty tiến hành tham vấn về chiến lược thị trường.
- 她 经常 推销 公司 的 服务 到 国外市场
- Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 公司 正在 计划 开阔 国际 市场
- Công ty đang lên kế hoạch mở rộng thị trường quốc tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
公›
务›
场›
市›
开›