Đọc nhanh: 开场锣鼓声 (khai trường la cổ thanh). Ý nghĩa là: Tiếng chiêng trống lúc mở màn.
开场锣鼓声 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng chiêng trống lúc mở màn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开场锣鼓声
- 开台锣鼓
- đáng trống mở màn.
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 他始 离开 考场
- Anh ấy rời khỏi phòng thi sớm nhất.
- 在 离开 停车场 之前 我们 鼓励 了 史密斯 一家
- Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.
- 他 鼓 着 嘴 半天 没出 声
- anh ấy phùng mang hồi lâu không nói tiếng nào.
- 欢闹 的 锣鼓声 、 鞭炮 声响 成 一片
- tiếng chiên trống và tiếng pháo nổ rộn rã.
- 锣鼓声 震耳 , 真是 山响
- Tiếng trống vang dội, âm thanh thật lớn.
- 新学期 开学 了 同学们 敲锣打鼓 迎接 新生
- Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
声›
开›
锣›
鼓›