Đọc nhanh: 提出建议 (đề xuất kiến nghị). Ý nghĩa là: để đưa ra một đề xuất.
提出建议 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đưa ra một đề xuất
to raise a suggestion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提出建议
- 他 提出 提高 工资待遇 的 建议
- Anh ấy đề xuất tăng đãi ngộ lương.
- 我 提出 建议 , 他 不以为然
- Tôi đưa ra đề nghị, anh ấy lại không cho là đúng.
- 他 礼貌 地 提出 了 建议
- Anh ấy đề xuất ý kiến một cách lịch sự.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 他 首先 提出 了 这个 建议
- Anh ấy là người đầu tiên đưa ra đề xuất này.
- 他 提出 了 重要 的 建议
- Ông đã đưa ra những kiến nghị quan trọng.
- 我们 在 会议 上 讨论 问题 并 提出 了 新 的 建议
- Chúng tôi đã thảo luận vấn đề trong cuộc họp và đưa ra những đề xuất mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
建›
提›
议›