Đọc nhanh: 半封建 (bán phong kiến). Ý nghĩa là: nửa phong kiến; bán phong kiến.
半封建 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nửa phong kiến; bán phong kiến
封建国家遭受帝国主义经济侵略后形成的一种社会形态,原来的封建经济遭到破坏,资本主义有了一定的发展,但仍然保持着封建剥削制度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半封建
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 头脑 封建
- đầu óc phong kiến
- 封建 堡垒
- lô-cốt phong kiến
- 封建 余孽
- tàn dư phong kiến còn sót lại.
- 反叛 封建礼教
- chống lại lễ giáo phong kiến
- 导演 再现 了 封建社会
- Đạo diễn đã tái hiện lại xã hội phong kiến.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
封›
建›