延长线插座 yáncháng xiàn chāzuò
volume volume

Từ hán việt: 【diên trưởng tuyến sáp tọa】

Đọc nhanh: 延长线插座 (diên trưởng tuyến sáp tọa). Ý nghĩa là: Ổ cắm dây kéo dài.

Ý Nghĩa của "延长线插座" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

延长线插座 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ổ cắm dây kéo dài

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延长线插座

  • volume volume

    - 最远 zuìyuǎn de 那根 nàgēn 线插 xiànchā dào 右面 yòumiàn

    - Kéo dây ra xa nhất về bên phải.

  • volume volume

    - 姑息迁就 gūxīqiānjiù 势必 shìbì 助长 zhùzhǎng 不良风气 bùliángfēngqì de 蔓延 mànyán

    - dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.

  • volume volume

    - 万里长城 wànlǐchángchéng jiù xiàng 一条龙 yītiáolóng zài 一座 yīzuò 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān de 大山 dàshān 上面 shàngmiàn

    - Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ

  • volume volume

    - 宣布 xuānbù le 提高 tígāo 工资 gōngzī 有个 yǒugè 倒霉事 dǎoméishì 在後头 zàihòutóu 我们 wǒmen 延长 yáncháng 工时 gōngshí

    - Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng de 生活习惯 shēnghuóxíguàn 延长 yáncháng 寿命 shòumìng

    - Thói quen sống lành mạnh kéo dài tuổi thọ.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 延长 yáncháng 假期 jiàqī de 时间 shíjiān

    - Cô ấy mong muốn có thể kéo dài kỳ nghỉ.

  • volume volume

    - 延长 yáncháng 农具 nóngjù de 使用 shǐyòng 年限 niánxiàn

    - kéo dài thời hạn sử dụng nông cụ.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen de 线长 xiànzhǎng

    - Anh ấy là truyền trưởng của chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+7 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toà , Toạ
    • Nét bút:丶一ノノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IOOG (戈人人土)
    • Bảng mã:U+5EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+4 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NKHYM (弓大竹卜一)
    • Bảng mã:U+5EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Chā
    • Âm hán việt: Sáp , Tháp , Tráp
    • Nét bút:一丨一ノ一丨ノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHJX (手竹十重)
    • Bảng mã:U+63D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao