Đọc nhanh: 延长线插座 (diên trưởng tuyến sáp tọa). Ý nghĩa là: Ổ cắm dây kéo dài.
延长线插座 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ổ cắm dây kéo dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延长线插座
- 把 最远 的 那根 线插 到 右面
- Kéo dây ra xa nhất về bên phải.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 宣布 了 提高 工资 有个 倒霉事 在後头 我们 得 延长 工时
- Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.
- 健康 的 生活习惯 延长 寿命
- Thói quen sống lành mạnh kéo dài tuổi thọ.
- 她 希望 能 延长 假期 的 时间
- Cô ấy mong muốn có thể kéo dài kỳ nghỉ.
- 延长 农具 的 使用 年限
- kéo dài thời hạn sử dụng nông cụ.
- 他 是 我们 的 线长
- Anh ấy là truyền trưởng của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
座›
延›
插›
线›
长›