Đọc nhanh: 延长术 (diên trưởng thuật). Ý nghĩa là: Phẫu thuật kéo dài.
延长术 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phẫu thuật kéo dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延长术
- 延长 工期
- kéo dài thời hạn công trình.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 我 不 喜欢 延长 信用 期限
- Tôi không muốn gia hạn thời hạn tín dụng.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 健康 的 生活习惯 延长 寿命
- Thói quen sống lành mạnh kéo dài tuổi thọ.
- 延长 农具 的 使用 年限
- kéo dài thời hạn sử dụng nông cụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
术›
长›