Đọc nhanh: 延长公里 (diên trưởng công lí). Ý nghĩa là: cây số dọc đường.
延长公里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây số dọc đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延长公里
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
- 长城 绵延 六千多 公里 , 号称 万里长城
- Trường Thành trải dài hơn 6.000 km và được gọi là "Vạn lý trường thành".
- 河 的 全长 是 二十公里
- Chiều dài của con sông là 20 km.
- 这 条 堑壕 长 十五公里
- Chiến hào này dài 15km.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
延›
里›
长›