Đọc nhanh: 延长比赛 (diên trưởng bí tái). Ý nghĩa là: Kéo dài trận đấu.
延长比赛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kéo dài trận đấu
《延长比赛》是吕建中于2007年1月19日发行的专辑,共收录17首歌曲。专辑的制作人是吕建中。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延长比赛
- 书法 比赛 明天 举行
- Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 划船 比赛 定于 7 月 9 日 举行 , 遇雨 顺延
- cuộc đua thuyền dự định sẽ tổ chức vào ngày 9 tháng 7, nhưng vì gặp mưa phải hoãn lại.
- 他 中途 放弃 了 比赛
- Anh ấy đã bỏ cuộc thi giữa chừng.
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
- 校长 批准 学生 参加 比赛
- Hiệu trưởng đã phê duyệt việc học sinh tham gia cuộc thi.
- 他 生病 , 致使 比赛 延期
- Anh ấy bị ốm khiến trận đấu bị hoãn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
比›
赛›
长›