Đọc nhanh: 延长寿命 (diên trưởng thọ mệnh). Ý nghĩa là: Kéo dài cuộc sống của bạn.
延长寿命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kéo dài cuộc sống của bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延长寿命
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 这些 灯泡 寿命 很长
- Những bóng đèn này có tuổi thọ rất dài.
- 精心 保养 可延长 汽车 寿命
- Chăm sóc xe cẩn thận giúp xe bền hơn.
- 科学研究 可以 延长 生命
- Khoa học nghiên cứu có thể kéo dài tuổi thọ.
- 人类 的 平均寿命 在 增长
- Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.
- 健康 的 生活习惯 延长 寿命
- Thói quen sống lành mạnh kéo dài tuổi thọ.
- 在 中国 , 九 与 久 谐音 , 寓意 长寿
- Ở Trung Quốc, "chín" là đồng âm với "dài", ngụ ý là trường thọ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
寿›
延›
长›