Đọc nhanh: 延长线 (diên trưởng tuyến). Ý nghĩa là: Đường dây nối dài, đường dây mở rộng.
延长线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường dây nối dài, đường dây mở rộng
延长线:科技用词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延长线
- 延长 工期
- kéo dài thời hạn công trình.
- 我 不 喜欢 延长 信用 期限
- Tôi không muốn gia hạn thời hạn tín dụng.
- 我们 需要 延长 会议 的 时间
- Chúng ta cần kéo dài thời gian cuộc họp.
- 睡眠 像 云南 的 过桥米线 怎么 也 伸不长
- Giấc ngủ giống như món "Mì qua cầu" của Vân Nam, kéo thế nào cũng chẳng thể dài ra.
- 宣布 了 提高 工资 有个 倒霉事 在後头 我们 得 延长 工时
- Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.
- 健康 的 生活习惯 延长 寿命
- Thói quen sống lành mạnh kéo dài tuổi thọ.
- 他 是 我们 的 线长
- Anh ấy là truyền trưởng của chúng tôi.
- 她 去 做 了 眼睫毛 延长 , 现在 她 的 睫毛 非常 浓密
- Cô ấy đã đi kéo dài mi mắt, bây giờ mi mắt của cô ấy rất dày và dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
线›
长›