Đọc nhanh: 外交 (ngoại giao). Ý nghĩa là: ngoại giao; đối ngoại. Ví dụ : - 属于一名南非外交官 Nó thuộc sở hữu của một nhà ngoại giao Nam Phi. - 你应该做一个外交官。 Bạn nên là một nhà ngoại giao.. - 我有外交豁免权 Tôi có quyền miễn trừ ngoại giao.
外交 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại giao; đối ngoại
一个国家在国际关系方面的活动,如参加国际组织和会议,跟别的国家互派使节、进行谈判、签订条约和协定等
- 属于 一名 南非 外交官
- Nó thuộc sở hữu của một nhà ngoại giao Nam Phi
- 你 应该 做 一个 外交官
- Bạn nên là một nhà ngoại giao.
- 我 有 外交 豁免权
- Tôi có quyền miễn trừ ngoại giao.
- 内外交困
- trong ngoài, khó khăn dồn dập đổ đến.
- 他 是 个 法国 外交官
- Anh ấy là một nhà ngoại giao Pháp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 外交 với từ khác
✪ 1. 外交 vs 外事
"外交" chủ yếu đề cập đến các hoạt động liên quan đến đối ngoại của một quốc gia, "外事" ngoài việc chỉ các hoạt động liên quan đến đối ngoại thì còn chỉ các hoạt động của một đơn vị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外交
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 内外交困
- trong ngoài, khó khăn dồn dập đổ đến.
- 在 战争 中 , 外交关系 变得复杂
- Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.
- 他 关门 研究 , 不 和 外界 交流
- Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.
- 你 对 我国 目前 的 外交政策 有何 看法
- Ý kiến của bạn về chính sách đối ngoại hiện nay của nước ta?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
外›