Đọc nhanh: 酬酢 (thù tạc). Ý nghĩa là: thù tạc; tiệc tùng; chén chú chén anh; chúc rượu (xã giao giữa chủ và khách); đưa cay; chén tạc chén thù.
酬酢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thù tạc; tiệc tùng; chén chú chén anh; chúc rượu (xã giao giữa chủ và khách); đưa cay; chén tạc chén thù
宾主互相敬酒 (酬:向客人敬酒;酢:向主人敬酒) ,泛指应酬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酬酢
- 公司 酬偿 了 损失
- Công ty đã bồi thường thiệt hại.
- 酬酢
- thù tạc; chén thù chén tạc.
- 作算 你 不 给 我 报酬 , 我 也 会 干 好 的
- Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.
- 我们 社交 酬酢
- Chúng tôi giao tiếp xã giao.
- 我们 酬酢 很 频繁
- Chúng tôi giao lưu rất thường xuyên.
- 他 应酬 得太多 了
- Anh ấy tiếp khách quá nhiều.
- 他 靠 写作 赚取 了 丰厚 的 稿酬
- Anh ấy kiếm được khoản nhuận bút hậu hĩnh nhờ viết lách.
- 公司 发给 她 奖金 以 酬谢 她 工作 努力
- Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
酢›
酬›