酬酢 chóucù
volume volume

Từ hán việt: 【thù tạc】

Đọc nhanh: 酬酢 (thù tạc). Ý nghĩa là: thù tạc; tiệc tùng; chén chú chén anh; chúc rượu (xã giao giữa chủ và khách); đưa cay; chén tạc chén thù.

Ý Nghĩa của "酬酢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

酬酢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thù tạc; tiệc tùng; chén chú chén anh; chúc rượu (xã giao giữa chủ và khách); đưa cay; chén tạc chén thù

宾主互相敬酒 (酬:向客人敬酒;酢:向主人敬酒) ,泛指应酬

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酬酢

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 酬偿 chóucháng le 损失 sǔnshī

    - Công ty đã bồi thường thiệt hại.

  • volume volume

    - 酬酢 chóuzuò

    - thù tạc; chén thù chén tạc.

  • volume volume

    - 作算 zuòsuàn gěi 报酬 bàochou huì gàn hǎo de

    - Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 社交 shèjiāo 酬酢 chóuzuò

    - Chúng tôi giao tiếp xã giao.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 酬酢 chóuzuò hěn 频繁 pínfán

    - Chúng tôi giao lưu rất thường xuyên.

  • volume volume

    - 应酬 yìngchóu 得太多 détàiduō le

    - Anh ấy tiếp khách quá nhiều.

  • volume volume

    - kào 写作 xiězuò 赚取 zhuànqǔ le 丰厚 fēnghòu de 稿酬 gǎochóu

    - Anh ấy kiếm được khoản nhuận bút hậu hĩnh nhờ viết lách.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 发给 fāgěi 奖金 jiǎngjīn 酬谢 chóuxiè 工作 gōngzuò 努力 nǔlì

    - Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+5 nét)
    • Pinyin: Cù , Zuò
    • Âm hán việt: Thố , Tạc
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWHS (一田竹尸)
    • Bảng mã:U+9162
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶ノ丶丨丶丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWILL (一田戈中中)
    • Bảng mã:U+916C
    • Tần suất sử dụng:Cao