应答 yìngdá
volume volume

Từ hán việt: 【ứng đáp】

Đọc nhanh: 应答 (ứng đáp). Ý nghĩa là: trả lời; đáp lời; đối đáp; đáp lại. Ví dụ : - 应答如流 trả lời trôi chảy.

Ý Nghĩa của "应答" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

应答 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trả lời; đáp lời; đối đáp; đáp lại

回答

Ví dụ:
  • volume volume

    - 应答如流 yìngdárúliú

    - trả lời trôi chảy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应答

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme shuō 反正 fǎnzhèng 答应 dāyìng

    - Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.

  • volume volume

    - 答应 dāyìng le 一声 yīshēng 拔腿就跑 bátuǐjiùpǎo le

    - anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.

  • volume volume

    - 一边 yībiān ér 答应 dāyìng 一边 yībiān ér 放下 fàngxià 手里 shǒulǐ de shū

    - Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.

  • volume volume

    - 答应 dāyìng 并且 bìngqiě 照办 zhàobàn le

    - Anh ấy đã đồng ý và làm theo.

  • volume volume

    - duì 别人 biérén de 要求 yāoqiú 从不 cóngbù 随口答应 suíkǒudāyìng

    - anh ấy đối với yêu cầu của người khác, trước giờ chưa từng tùy tiện đáp ứng

  • volume volume

    - 答应 dāyìng de 条件 tiáojiàn

    - Bạn phải đồng ý với điều kiện của tôi.

  • volume volume

    - 亲口答应 qīnkǒudāyìng de 要求 yāoqiú 现在 xiànzài què 假装 jiǎzhuāng 什么 shénme dōu 知道 zhīdào

    - Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.

  • volume volume

    - 答应 dāyìng le 一声 yīshēng jiù zǒu le

    - Anh ấy đáp lại một tiếng rồi đi luôn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Dā , Dá
    • Âm hán việt: Đáp
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMR (竹人一口)
    • Bảng mã:U+7B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao