Đọc nhanh: 应答 (ứng đáp). Ý nghĩa là: trả lời; đáp lời; đối đáp; đáp lại. Ví dụ : - 应答如流 trả lời trôi chảy.
应答 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả lời; đáp lời; đối đáp; đáp lại
回答
- 应答如流
- trả lời trôi chảy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应答
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 他 答应 了 一声 , 拔腿就跑 了
- anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 他 答应 并且 照办 了
- Anh ấy đã đồng ý và làm theo.
- 他 对 别人 的 要求 , 从不 随口答应
- anh ấy đối với yêu cầu của người khác, trước giờ chưa từng tùy tiện đáp ứng
- 你 得 答应 我 的 条件
- Bạn phải đồng ý với điều kiện của tôi.
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
- 他 答应 了 一声 就 走 了
- Anh ấy đáp lại một tiếng rồi đi luôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
答›