Đọc nhanh: 薄酬 (bạc thù). Ý nghĩa là: thù lao ít.
薄酬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thù lao ít
数量不多的报酬的补偿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄酬
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 他 向 客人 敬酬 酒
- Anh ấy kính rượu khách.
- 他 决心 酬谢 恩人
- Anh ấy quyết tâm báo đáp ân nhân của mình.
- 他们 时常 相互 应酬
- Họ thường xuyên giao lưu với nhau.
- 他 只 得到 了 一点 薄酬
- Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.
- 他家 只有 几亩 薄田
- Nhà anh ấy chỉ có vài mẫu ruộng cằn cỗi.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
薄›
酬›