Đọc nhanh: 该应 (cai ứng). Ý nghĩa là: nên; phải; cần phải, đến lượt; nên. Ví dụ : - 问了半天,你也该应一声。 hỏi mãi anh cũng nên trả lời một tiếng.
该应 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nên; phải; cần phải
应该
- 问 了 半天 , 你 也 该 应 一声
- hỏi mãi anh cũng nên trả lời một tiếng.
✪ 2. đến lượt; nên
该着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该应
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 他们 不 应该 犯罪
- Họ không nên phạm tội.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
该›