应当 yīngdāng
volume volume

Từ hán việt: 【ưng đương】

Đọc nhanh: 应当 (ưng đương). Ý nghĩa là: nên; cần phải. Ví dụ : - 我们应当努力学习。 Chúng ta cần phải cố gắng học tập.. - 大家应当遵守规则。 Mọi người nên tuân thủ quy tắc.. - 你应当珍惜时间。 Bạn nên trân quý thời gian.

Ý Nghĩa của "应当" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

应当 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nên; cần phải

应该

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Chúng ta cần phải cố gắng học tập.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 应当 yīngdāng 遵守规则 zūnshǒuguīzé

    - Mọi người nên tuân thủ quy tắc.

  • volume volume

    - 应当 yīngdāng 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān

    - Bạn nên trân quý thời gian.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 应当 yīngdāng 注意 zhùyì 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 应当 yīngdāng 遵守 zūnshǒu 交通规则 jiāotōngguīzé

    - Bạn nên tuân thủ các quy tắc giao thông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 应当

✪ 1. 应当 + Động từ

trợ động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chúng ta nên bảo vệ môi trường.

  • volume

    - 孩子 háizi men 应当 yīngdāng tīng 父母 fùmǔ 的话 dehuà

    - Những đứa trẻ nên nghe lời của bố mẹ.

✪ 2. 应当 + 这样/那样

nên thế này/thế kia

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 这样 zhèyàng zuò

    - Chúng ta nên làm như này.

  • volume

    - 应当 yīngdāng 那样 nàyàng 选择 xuǎnzé

    - Bạn cần phải lựa chọn như thế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应当

  • volume volume

    - 应当 yīngdāng 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān

    - Bạn nên trân quý thời gian.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 应当 yīngdāng 注意 zhùyì 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 应当 yīngdāng 事情 shìqing de 经过 jīngguò xiàng 领导 lǐngdǎo 报告 bàogào

    - anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết

  • volume volume

    - 人生在世 rénshēngzàishì 应当 yīngdāng 这样 zhèyàng zài 芳香 fāngxiāng 别人 biérén de 同时 tóngshí 漂亮 piàoliàng 自己 zìjǐ

    - người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương

  • volume volume

    - 但是 dànshì 我们 wǒmen yīng 自满 zìmǎn hái 应当 yīngdāng 不断 bùduàn 提高 tígāo 水平 shuǐpíng

    - Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.

  • volume volume

    - 人有 rényǒu 两只 liǎngzhǐ 眼睛 yǎnjing 视线 shìxiàn 平行 píngxíng de 所以 suǒyǐ 应当 yīngdāng 平等 píngděng 看人 kànrén

    - Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau

  • volume volume

    - 应聘 yìngpìn dào 一个 yígè 学校 xuéxiào dāng 老师 lǎoshī

    - Anh ấy nhận lời mời đến làm giáo viên ở một trường học.

  • volume volume

    - 儿童 értóng de 作业 zuòyè 休息 xiūxī 应当 yīngdāng 交替 jiāotì 进行 jìnxíng

    - học hành và nghỉ ngơi của trẻ thơ nên tiến hành luân chuyển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao