Đọc nhanh: 应当 (ưng đương). Ý nghĩa là: nên; cần phải. Ví dụ : - 我们应当努力学习。 Chúng ta cần phải cố gắng học tập.. - 大家应当遵守规则。 Mọi người nên tuân thủ quy tắc.. - 你应当珍惜时间。 Bạn nên trân quý thời gian.
应当 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nên; cần phải
应该
- 我们 应当 努力学习
- Chúng ta cần phải cố gắng học tập.
- 大家 应当 遵守规则
- Mọi người nên tuân thủ quy tắc.
- 你 应当 珍惜 时间
- Bạn nên trân quý thời gian.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 你 应当 遵守 交通规则
- Bạn nên tuân thủ các quy tắc giao thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 应当
✪ 1. 应当 + Động từ
trợ động từ
- 我们 应当 保护环境
- Chúng ta nên bảo vệ môi trường.
- 孩子 们 应当 听 父母 的话
- Những đứa trẻ nên nghe lời của bố mẹ.
✪ 2. 应当 + 这样/那样
nên thế này/thế kia
- 我们 应当 这样 做
- Chúng ta nên làm như này.
- 你 应当 那样 选择
- Bạn cần phải lựa chọn như thế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应当
- 你 应当 珍惜 时间
- Bạn nên trân quý thời gian.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 你 应当 把 事情 的 经过 向 领导 报告
- anh nên báo cáo những sự việc đã xảy ra cho lãnh đạo biết
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 但是 我们 不 应 自满 还 应当 不断 提高 水平
- Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 他 应聘 到 一个 学校 当 老师
- Anh ấy nhận lời mời đến làm giáo viên ở một trường học.
- 儿童 的 作业 和 休息 应当 交替 进行
- học hành và nghỉ ngơi của trẻ thơ nên tiến hành luân chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
当›