该当 gāidāng
volume volume

Từ hán việt: 【cai đương】

Đọc nhanh: 该当 (cai đương). Ý nghĩa là: đáng; phải; nên; cần phải. Ví dụ : - 该当何罪? đáng tội gì đây?. - 大伙儿的事我该当出力没说的。 việc của mọi người, tôi phải góp sức, không cần phải nói nữa.

Ý Nghĩa của "该当" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

该当 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đáng; phải; nên; cần phải

应当

Ví dụ:
  • volume volume

    - 该当何罪 gāidānghézuì

    - đáng tội gì đây?

  • volume volume

    - 大伙儿 dàhuǒer de shì 该当 gāidāng 出力 chūlì 没说的 méishuōde

    - việc của mọi người, tôi phải góp sức, không cần phải nói nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该当

  • volume volume

    - 当天 dàngtiān de 工作 gōngzuò 应该 yīnggāi 当天 dàngtiān zuò wán

    - Việc ngày nào nên làm xong ngày đó.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 这次 zhècì 机会 jīhuì 当回事 dànghuíshì

    - Bạn nên xem trọng cơ hội lần này.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 这次 zhècì 考试 kǎoshì 当回事 dànghuíshì

    - Bạn nên chú trọng kỳ thi lần này.

  • volume volume

    - 身为 shēnwéi 生产队长 shēngchǎnduìzhǎng 当然 dāngrán 应该 yīnggāi zǒu zài 社员 shèyuán de 前面 qiánmiàn

    - bản thân làm đội trưởng đội sản xuất,

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 适当 shìdàng 休息 xiūxī

    - Chúng ta nên nghỉ ngơi đúng mức.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 尊重 zūnzhòng 当地 dāngdì de 习俗 xísú

    - Chúng ta nên tôn trọng các phong tục địa phương. ​

  • volume volume

    - 不要 búyào zài dāng 月光族 yuèguāngzú gāi 学着 xuézhe 攒些 zǎnxiē qián le

    - Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 劳动竞赛 láodòngjìngsài zhōng 优胜 yōushèng de 单位 dānwèi huò 个人 gèrén 应该 yīnggāi gěi 适当 shìdàng de 奖励 jiǎnglì

    - đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丶フ丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYVO (戈女卜女人)
    • Bảng mã:U+8BE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao