Đọc nhanh: 应该的 (ứng cai đích). Ý nghĩa là: nên làm mà. Ví dụ : - 一切都是应该的。 Đây là điều tôi nên làm.
应该的 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nên làm mà
表示某种期望、建议或推测
- 一切都是 应该 的
- Đây là điều tôi nên làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应该的
- 你 应该 先 尝一尝 , 再 嫌弃 他们 做 的 菜
- Bạn nên nếm thử trước, rồi hẵng chê đồ ăn họ nấu.
- 他 不 应该 挑衅 老师 的 耐心
- Anh ta không nên khiêu khích sự kiên nhẫn của giáo viên.
- 不敢当 , 我 只是 做 了 应该 做 的 。
- "Không dám, tôi chỉ làm điều nên làm thôi."
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
- 他 应该 担 全部 的 责任
- Anh ấy phải chịu toàn bộ trách nhiệm.
- 你 应该 听说 洛佩兹 并购 推迟 的 消息 了 吧
- Tôi cho rằng bạn đã nghe nói rằng việc mua lại Lopez đã bị trì hoãn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
的›
该›