应该的 yīnggāi de
volume volume

Từ hán việt: 【ứng cai đích】

Đọc nhanh: 应该的 (ứng cai đích). Ý nghĩa là: nên làm mà. Ví dụ : - 一切都是应该的。 Đây là điều tôi nên làm.

Ý Nghĩa của "应该的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

应该的 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nên làm mà

表示某种期望、建议或推测

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一切都是 yīqièdōushì 应该 yīnggāi de

    - Đây là điều tôi nên làm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应该的

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi xiān 尝一尝 chángyīcháng zài 嫌弃 xiánqì 他们 tāmen zuò de cài

    - Bạn nên nếm thử trước, rồi hẵng chê đồ ăn họ nấu.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 挑衅 tiǎoxìn 老师 lǎoshī de 耐心 nàixīn

    - Anh ta không nên khiêu khích sự kiên nhẫn của giáo viên.

  • volume volume

    - 不敢当 bùgǎndāng 只是 zhǐshì zuò le 应该 yīnggāi zuò de

    - "Không dám, tôi chỉ làm điều nên làm thôi."

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 欺负 qīfu 弱小 ruòxiǎo de rén

    - Không nên bắt nạt người yếu đuối.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuō 应该 yīnggāi shì 梦魇 mèngyǎn 就是 jiùshì 鬼压床 guǐyāchuáng 什么 shénme de

    - Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 扬长避短 yángchángbìduǎn 自己 zìjǐ de 优势 yōushì 充分体现 chōngfèntǐxiàn 出来 chūlái

    - Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi dān 全部 quánbù de 责任 zérèn

    - Anh ấy phải chịu toàn bộ trách nhiệm.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 听说 tīngshuō 洛佩兹 luòpèizī 并购 bìnggòu 推迟 tuīchí de 消息 xiāoxi le ba

    - Tôi cho rằng bạn đã nghe nói rằng việc mua lại Lopez đã bị trì hoãn?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丶フ丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYVO (戈女卜女人)
    • Bảng mã:U+8BE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao