Đọc nhanh: 本该 (bổn cai). Ý nghĩa là: phải; nên; nhẽ ra.
本该 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải; nên; nhẽ ra
本来应当
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本该
- 这件 事 本来 就 该 这样 办
- Chuyện này đáng lẽ nên làm như vậy.
- 我 本该 老早 前 就 放手 了
- Lẽ ra tôi phải bỏ đi từ lâu rồi.
- 但 这 本该 是 在 你 掌控 之下 的
- Bạn phải kiểm soát nó.
- 本来 你 不 应该 出院
- Lẽ ra bạn không nên xuất viện.
- 我们 应该 满足 基本 需求
- Chúng ta nên thỏa mãn nhu cầu cơ bản.
- 对于 本质 上 不同 的 事物 , 应该 各别 对待 , 不 应该 混为一谈
- đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
该›