Đọc nhanh: 理当 (lí đương). Ý nghĩa là: nên; lý ra; đáng lẽ; lẽ ra. Ví dụ : - 理当如此。 Lẽ ra phải như vậy.
理当 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nên; lý ra; đáng lẽ; lẽ ra
应当; 理所当然
- 理当如此
- Lẽ ra phải như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理当
- 处理 得 恰恰 当当
- Xử lý thỏa đáng.
- 他 处理 得 相当 稳当
- Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.
- 处理 失当
- xử lý không thoả đáng.
- 处理 得当
- xử lý thoả đáng
- 华罗庚 在 清华大学 数学系 当上 了 助理员
- Hoa La Canh làm nhân viên trợ lý ở khoa toán đại học Thanh Hoa.
- 他 用 适当 的 方法 , 恰到好处 地 处理 了 这件 事
- Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
- 当案 正 整理 文书
- Các tài liệu đang được sắp xếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
理›