该死的! Gāi sǐ de!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 该死的! Ý nghĩa là: Chết tiệt rồi!. Ví dụ : - 该死的为什么又忘了带钱包! Chết tiệt rồi, sao lại quên mang ví vậy!. - 该死的手机怎么又没电了! Chết tiệt rồi, sao điện thoại lại hết pin nữa!

Ý Nghĩa của "该死的!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

该死的! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chết tiệt rồi!

Ví dụ:
  • volume volume

    - 该死 gāisǐ de 为什么 wèishíme yòu wàng le dài 钱包 qiánbāo

    - Chết tiệt rồi, sao lại quên mang ví vậy!

  • volume volume

    - 该死 gāisǐ de 手机 shǒujī 怎么 zěnme yòu 没电 méidiàn le

    - Chết tiệt rồi, sao điện thoại lại hết pin nữa!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该死的!

  • volume volume

    - 该死 gāisǐ de 王八蛋 wángbādàn

    - Đồ khốn kiếp!

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi de 不用 bùyòng 客气 kèqi

    - Chuyện nên làm mà, không cần khách sáo!

  • volume volume

    - bié 当回事 dànghuíshì 该死 gāisǐ zhè 可不是 kěbúshì 闹着玩儿 nàozhewáner de shì

    - Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.

  • volume volume

    - gěi 该死 gāisǐ de 生日 shēngrì 贺卡 hèkǎ

    - Đây là tấm thiệp sinh nhật chết tiệt của bạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi yǒu 办法 bànfǎ xiǎng chū 如何 rúhé jìn 该死 gāisǐ de lóu

    - Chúng ta sẽ có thể tìm ra cách vào một tòa nhà ngu ngốc.

  • volume volume

    - shì ma shì 一个 yígè 该死 gāisǐ de 伪善者 wěishànzhě

    - Chà, bạn là một kẻ đạo đức giả chết tiệt

  • - 该死 gāisǐ de 为什么 wèishíme yòu wàng le dài 钱包 qiánbāo

    - Chết tiệt rồi, sao lại quên mang ví vậy!

  • - 该死 gāisǐ de 手机 shǒujī 怎么 zěnme yòu 没电 méidiàn le

    - Chết tiệt rồi, sao điện thoại lại hết pin nữa!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丶フ丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYVO (戈女卜女人)
    • Bảng mã:U+8BE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao