Đọc nhanh: 不该 (bất cai). Ý nghĩa là: không nên; chớ nên; chẳng nên, quá quẩn. Ví dụ : - 不该这么说 không nên nói thế
不该 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không nên; chớ nên; chẳng nên
不应该,不应当
- 不该 这么 说
- không nên nói thế
✪ 2. quá quẩn
(说话、做事) 超过一定的程度或限度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不该
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 他 不 守规矩 , 活该 受罚
- Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
该›