应急 yìngjí
volume volume

Từ hán việt: 【ứng cấp】

Đọc nhanh: 应急 (ứng cấp). Ý nghĩa là: ứng phó nhu cầu bức thiết; đáp ứng nhu cầu bức thiết. Ví dụ : - 应急措施 biện pháp đáp ứng những nhu cầu bức thiết.. - 你先借我点儿钱应应急。 anh mượn tôi một ít tiền dùng tạm trước đi.

Ý Nghĩa của "应急" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

应急 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ứng phó nhu cầu bức thiết; đáp ứng nhu cầu bức thiết

应付迫切的需要

Ví dụ:
  • volume volume

    - 应急 yìngjí 措施 cuòshī

    - biện pháp đáp ứng những nhu cầu bức thiết.

  • volume volume

    - 先借 xiānjiè 点儿 diǎner 钱应 qiányīng 应急 yìngjí

    - anh mượn tôi một ít tiền dùng tạm trước đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应急

  • volume volume

    - 市场需求 shìchǎngxūqiú 急剧 jíjù 增加 zēngjiā 供不应求 gōngbùyìngqiú

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 懂得 dǒngde 如何 rúhé 实施 shíshī 基本 jīběn de 急救 jíjiù

    - Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.

  • volume volume

    - 应急 yìngjí 措施 cuòshī

    - biện pháp đáp ứng những nhu cầu bức thiết.

  • volume volume

    - 急性病 jíxìngbìng 应该 yīnggāi 赶快 gǎnkuài 医治 yīzhì

    - Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 储存 chǔcún 大量 dàliàng 应急 yìngjí 资金 zījīn

    - Công ty dự trữ một lượng lớn tiền khẩn cấp.

  • volume volume

    - 先借 xiānjiè 点儿 diǎner 钱应 qiányīng 应急 yìngjí

    - anh mượn tôi một ít tiền dùng tạm trước đi.

  • volume volume

    - 楼道 lóudào 点亮 diǎnliàng 应急灯 yìngjídēng

    - Lối đi cầu thang thắp sáng đèn khẩn cấp.

  • volume volume

    - le 一些 yīxiē 首饰 shǒushì lái 应急 yìngjí

    - Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao