Đọc nhanh: 应验 (ứng nghiệm). Ý nghĩa là: ứng nghiệm; linh nghiệm; nghiệm; hiệu ứng, thiêng. Ví dụ : - 他的预测果然应验了。 Dự đoán của anh ấy quả nhiên ứng nghiệm.
应验 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ứng nghiệm; linh nghiệm; nghiệm; hiệu ứng
(预言、预感) 和后来发生的事实相符
- 他 的 预测 果然 应验 了
- Dự đoán của anh ấy quả nhiên ứng nghiệm.
✪ 2. thiêng
神仙或关于神仙的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应验
- 我们 应 分析 实验 的 效果
- Chúng ta nên phân tích hiệu quả của thí nghiệm.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 我们 应该 参照 前人 的 经验
- Chúng ta nên học hỏi kinh nghiệm của những người đi trước.
- 他 的 预言 应验 了
- Dự đoán của anh ấy đã ứng nghiệm.
- 预言 终于 应验 了
- Dự đoán cuối cùng đã ứng nghiệm.
- 他 的 预测 果然 应验 了
- Dự đoán của anh ấy quả nhiên ứng nghiệm.
- 大学生 应该 多 积累 经验
- Sinh viên nên tích lũy thêm nhiều kinh nghiệm.
- 他 是 一位 经验丰富 的 物流 经理 , 擅长 优化 供应链
- Anh ấy là một quản lý logistics giàu kinh nghiệm, chuyên tối ưu hóa chuỗi cung ứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
验›