Đọc nhanh: 应邀 (ứng yêu). Ý nghĩa là: nhận lời mời. Ví dụ : - 他应邀参加了会议。 Anh ấy đã nhận lời mời tham dự cuộc họp.. - 我应邀去他们家做客。 Tôi nhận lời mời đến nhà họ làm khách.
应邀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận lời mời
接受别人的邀请
- 他 应邀参加 了 会议
- Anh ấy đã nhận lời mời tham dự cuộc họp.
- 我 应邀 去 他们 家 做客
- Tôi nhận lời mời đến nhà họ làm khách.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 应邀
✪ 1. 应邀 + Động từ (参加/出席/访问...)
nhận lời làm gì
- 我 应邀 访问 中国
- Tôi nhận lời tới thăm Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应邀
- 我 应邀 访问 中国
- Tôi nhận lời tới thăm Trung Quốc.
- 他 应邀出席 了 会议
- Anh ấy nhận lời mời đến tham dự cuộc họp.
- 应 老师 的 邀请 , 他 去 办公室
- Nhận lời mời của giáo viên, anh đến văn phòng.
- 各 公司 应邀 投标 承建 新 高速公路
- Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.
- 他 应邀参加 了 会议
- Anh ấy đã nhận lời mời tham dự cuộc họp.
- 应邀 出国 讲学
- nhận lời mời ra nước ngoài giảng dạy.
- 我 应邀 去 他们 家 做客
- Tôi nhận lời mời đến nhà họ làm khách.
- 应 越南 国家 主席 的 邀请
- Nhận lời mời của chủ tịch nước Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
邀›