应邀 yìngyāo
volume volume

Từ hán việt: 【ứng yêu】

Đọc nhanh: 应邀 (ứng yêu). Ý nghĩa là: nhận lời mời. Ví dụ : - 他应邀参加了会议。 Anh ấy đã nhận lời mời tham dự cuộc họp.. - 我应邀去他们家做客。 Tôi nhận lời mời đến nhà họ làm khách.

Ý Nghĩa của "应邀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

应邀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhận lời mời

接受别人的邀请

Ví dụ:
  • volume volume

    - 应邀参加 yìngyāocānjiā le 会议 huìyì

    - Anh ấy đã nhận lời mời tham dự cuộc họp.

  • volume volume

    - 应邀 yìngyāo 他们 tāmen jiā 做客 zuòkè

    - Tôi nhận lời mời đến nhà họ làm khách.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 应邀

✪ 1. 应邀 + Động từ (参加/出席/访问...)

nhận lời làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 应邀 yìngyāo 访问 fǎngwèn 中国 zhōngguó

    - Tôi nhận lời tới thăm Trung Quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应邀

  • volume volume

    - 应邀 yìngyāo 访问 fǎngwèn 中国 zhōngguó

    - Tôi nhận lời tới thăm Trung Quốc.

  • volume volume

    - 应邀出席 yìngyāochūxí le 会议 huìyì

    - Anh ấy nhận lời mời đến tham dự cuộc họp.

  • volume volume

    - yīng 老师 lǎoshī de 邀请 yāoqǐng 办公室 bàngōngshì

    - Nhận lời mời của giáo viên, anh đến văn phòng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 应邀 yìngyāo 投标 tóubiāo 承建 chéngjiàn xīn 高速公路 gāosùgōnglù

    - Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.

  • volume volume

    - 应邀参加 yìngyāocānjiā le 会议 huìyì

    - Anh ấy đã nhận lời mời tham dự cuộc họp.

  • volume volume

    - 应邀 yìngyāo 出国 chūguó 讲学 jiǎngxué

    - nhận lời mời ra nước ngoài giảng dạy.

  • volume volume

    - 应邀 yìngyāo 他们 tāmen jiā 做客 zuòkè

    - Tôi nhận lời mời đến nhà họ làm khách.

  • volume volume

    - yīng 越南 yuènán 国家 guójiā 主席 zhǔxí de 邀请 yāoqǐng

    - Nhận lời mời của chủ tịch nước Việt Nam.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin: Yāo
    • Âm hán việt: Yêu
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHSK (卜竹尸大)
    • Bảng mã:U+9080
    • Tần suất sử dụng:Cao