Đọc nhanh: 大庆 (đại khánh). Ý nghĩa là: Quốc Khánh, đại thọ; lễ mừng thọ. Ví dụ : - 十年大庆 quốc khánh mười năm. - 七十大庆 lễ mừng thọ bảy mươi tuổi.
大庆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Quốc Khánh
大规模庆祝的事 (多指国家大事)
- 十年 大庆
- quốc khánh mười năm
✪ 2. đại thọ; lễ mừng thọ
敬辞,称老年人的寿辰
- 七十 大庆
- lễ mừng thọ bảy mươi tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大庆
- 大家 热烈 地 庆祝 胜利
- Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.
- 开业庆典 上 , 大家 载歌载舞
- Tại buổi khai trương, mọi người hát hò nhảy múa.
- 大家 喜庆 团圆 时
- Mọi người ăn mừng khi đoàn viên.
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 七十 大庆
- lễ mừng thọ bảy mươi tuổi.
- 大家 共同 庆祝 这个 节日
- Mọi người cùng nhau chúc mừng ngày lễ này.
- 庆贺 大会
- Mít-tinh chúc mừng
- 七 秩 大庆
- ăn mừng bảy mươi tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
庆›