Đọc nhanh: 平安时代 (bình an thì đại). Ý nghĩa là: Thời kỳ Heian (794-1185), thời kỳ lịch sử Nhật Bản.
平安时代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời kỳ Heian (794-1185), thời kỳ lịch sử Nhật Bản
Heian period (794-1185), period of Japanese history
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平安时代
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 白色 代表 和平 与 安宁
- Màu trắng đại diện cho hòa bình và sự yên bình.
- 五四时代
- thời kì Ngũ Tứ.
- 互联网 改变 了 这个 时代
- Internet đã thay đổi thời đại này.
- 人生 有时 似乎 非常 不 公平
- Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
安›
平›
时›