Đọc nhanh: 平时不烧香,临时抱佛脚 (bình thì bất thiếu hương lâm thì bão phật cước). Ý nghĩa là: làm mọi việc vào phút cuối cùng, (văn học) chắp chân Phật khi nguy nan (thành ngữ); (nghĩa bóng) chỉ tuyên bố sự tận tâm khi gặp khó khăn, nỗ lực vội vàng vào phút cuối (thường đề cập đến việc nhồi nhét cho các kỳ thi).
平时不烧香,临时抱佛脚 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm mọi việc vào phút cuối cùng
doing things at the last minute
✪ 2. (văn học) chắp chân Phật khi nguy nan (thành ngữ); (nghĩa bóng) chỉ tuyên bố sự tận tâm khi gặp khó khăn
lit. to clasp the Buddha's feet when danger arises (idiom); fig. to profess devotion only when in trouble
✪ 3. nỗ lực vội vàng vào phút cuối (thường đề cập đến việc nhồi nhét cho các kỳ thi)
to make a hasty last-minute effort (often refers to cramming for exams)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平时不烧香,临时抱佛脚
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 他 总是 考试 前才 临时 抱佛脚
- Cứ tới trước kì thi anh ấy mới vội vàng ôn tập.
- 他 每次 作业 都 是 临时 抱佛脚
- Anh ấy luôn để bài tập đến sát giờ mới làm.
- 他 平时 懒散 惯 了 , 受不了 这种 约束
- anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
临›
佛›
平›
抱›
时›
烧›
脚›
香›