Đọc nhanh: 平视 (bình thị). Ý nghĩa là: nhìn thẳng. Ví dụ : - 立正时两眼要平视。 khi đứng nghiêm hai mắt nhìn thẳng.
平视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn thẳng
两眼平着向前看
- 立正 时 两眼 要 平视
- khi đứng nghiêm hai mắt nhìn thẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平视
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 她 在生活中 保持 了 平和 远视 的 乐观 态度
- trong cuộc sống cô ấy luôn giữ thái độ lạc quan và niềm tin vào sự ôn hoà.
- 立正 时 两眼 要 平视
- khi đứng nghiêm hai mắt nhìn thẳng.
- 平面 设计师 负责 创作 广告 、 海报 和 品牌 标识 等 视觉 设计
- Thiết kế đồ họa chịu trách nhiệm sáng tạo các thiết kế hình ảnh cho quảng cáo, áp phích và logo thương hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
视›