Đọc nhanh: 愤愤不平 (phẫn phẫn bất bình). Ý nghĩa là: tức giận bất bình, hậm hoẹ.
愤愤不平 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tức giận bất bình
心中不服,为之十分气恼
✪ 2. hậm hoẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愤愤不平
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 愤愤不平
- đùng đùng nổi giận; bất mãn nổi giận.
- 愤愤不平
- căm giận bất bình
- 压制 不住 自己 的 愤怒
- kiềm nén không được sự phẫn nộ của bản thân.
- 他 对 被 诬告 愤愤不平
- Anh ta tức giận không chịu được với việc bị vu cáo oan.
- 引用 不朽 的 《 可汗 的 愤怒 》 中
- Theo lời của Khan Noonien Singh
- 对于 他们 枪杀无辜 平民 , 人们 感到 义愤填膺
- Người ta cảm thấy tức giận tràn đầy lòng nguyện vì việc họ sát hại dân thường vô tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
平›
愤›