Đọc nhanh: 热血沸腾 (nhiệt huyết phí đằng). Ý nghĩa là: bị đuổi việc (thành ngữ), để có một cuộc đua máu của một người, hăng máu.
热血沸腾 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bị đuổi việc (thành ngữ)
to be fired up (idiom)
✪ 2. để có một cuộc đua máu của một người
to have one's blood racing
✪ 3. hăng máu
(情绪、语调等) 激动昂扬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热血沸腾
- 水在 100 度时 开始 沸腾
- Nước bắt đầu sôi ở 100 độ C.
- 热血沸腾
- sục sôi bầu nhiệt huyết.
- 满腔 的 热血 已经 沸腾
- bầu nhiệt huyết đang dâng trào.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 壶里 的 水 啵 啵 地 沸腾 着
- Nước trong ấm sôi sục sục.
- 沸热 的 南风
- gió nam nóng bỏng
- 观众席 上 沸腾 着 热烈 的 掌声
- Khán đài xôn xao tiếng vỗ tay nồng nhiệt.
- 体育馆 内 沸腾 的 欢呼声
- Tiếng cổ vũ sôi nổi trong sân vận động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沸›
热›
腾›
血›