Đọc nhanh: 干瘪瘪 (can tất tất). Ý nghĩa là: xóp xọp.
干瘪瘪 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xóp xọp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干瘪瘪
- 八股文 语言 干瘪 , 内容 空泛
- văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.
- 球瘪 了 , 不圆 了
- Quả bóng xì hơi rồi, không tròn nữa.
- 没牙 瘪嘴 儿
- không răng miệng móm
- 别 把 委屈 瘪 在 心里
- Đừng đem oan khuất giữ trong lòng.
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 那个 瘪 又 出现 了
- Tên bụi đời đó lại xuất hiện.
- 他 总是 瘪 着 一股 火
- Anh ấy vẫn luôn giữ cơn tức giận.
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
瘪›
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
khô héo; héo; khô; tàn úa (cây cỏ); héo hắt; cỗitiều tuỵ (nét mặt); héo mòn; tàn tạdàu dàu; dột
gầy; gầy đét; gầy nhom; gầy còm; gầy giơ xương
khô cằn; cằn cỗi; cằn
tiều tuỵ; hốc hác; mệt nhoài; lừ khừ
khô; khô héo, cạn kiệt; xàukhô xác; nhăn nheo; khô queokhô cạntóp khô; teo ngắt