Đọc nhanh: 瘪三 (tất tam). Ý nghĩa là: ma-cà-bông; dân lang thang; bụi đời (người Thượng Hải gọi dân lang thang trong thành phố không có công ăn việc làm đàng hoàng phải xin xỏ hoặc trộm cắp để sống là ma-cà-bông. Những tên này thường rất gầy ốm), cà lơ; bố láo.
瘪三 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ma-cà-bông; dân lang thang; bụi đời (người Thượng Hải gọi dân lang thang trong thành phố không có công ăn việc làm đàng hoàng phải xin xỏ hoặc trộm cắp để sống là ma-cà-bông. Những tên này thường rất gầy ốm)
上海人称城市中无正当职业而以乞讨或偷窃为生的游民为瘪三,他们通常是极瘦的
✪ 2. cà lơ; bố láo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘪三
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
瘪›