Đọc nhanh: 枯瘠 (khô tích). Ý nghĩa là: khô cằn; cằn cỗi; cằn.
枯瘠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khô cằn; cằn cỗi; cằn
枯槁贫瘠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯瘠
- 把 枯 树叶 扒 在 一起
- Cào lá khô lại với nhau.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 文字 枯涩
- chữ nghĩa khô khan.
- 搜索枯肠 , 不成 一 句
- bòn rút từ cái bụng khô, chẳng thành lấy được một câu.
- 音乐 沉闷 枯燥 毫不 动人 , 表演 也 是
- Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.
- 把 瘦瘠 的 荒山 改造 成 富饶 山区
- cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
- 学习 不是 枯燥无味 而是 趣味 横生
- Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枯›
瘠›
khô héo; héo; khô; tàn úa (cây cỏ); héo hắt; cỗitiều tuỵ (nét mặt); héo mòn; tàn tạdàu dàu; dột
tiều tuỵ; hốc hác; mệt nhoài; lừ khừ
khô quắt; khô đét; héo; teo lại; khô xác; tóp khô; xóp khô; teo; teo ngắt; xép xẹpkhô khan; nhạt nhẽo; tẻ ngắt (văn chương)xiu
gầy; gầy đét; gầy nhom; gầy còm; gầy giơ xương