Đọc nhanh: 瘪塌塌 (tất tháp tháp). Ý nghĩa là: ốm; gầy.
瘪塌塌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ốm; gầy
形容凹陷或很瘦的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘪塌塌
- 地基 塌陷
- nền sụt; lún nền
- 塌 鼻梁
- mũi tẹt; mũi gãy
- 年糕 越蒸 越往 下 塌
- Bánh tổ càng hấp càng lõm xuống.
- 地面 中间 突然 塌下
- Giữa mặt đất đột nhiên lún xuống.
- 她 头发 塌下来 凌乱
- Tóc cô ấy rũ xuống một cách lộn xộn.
- 她 遇事 总是 很 塌实
- Cô ấy luôn bình tĩnh khi gặp chuyện.
- 隧道 顶 坍塌 ( 压住 工人 )
- Đường hầm sụp đổ (nén chết công nhân).
- 土石 流 造成 了 很多 房屋 倒塌
- Sạt lở đất đã khiến cho nhiều ngôi nhà bị sập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塌›
瘪›