嘬瘪子 chuài biě zi
volume volume

Từ hán việt: 【toát tất tử】

Đọc nhanh: 嘬瘪子 (toát tất tử). Ý nghĩa là: gặp trở ngại; gặp chướng ngại (không vượt qua được). Ví dụ : - 我的外语不行让我当翻译非嘬瘪子不可。 ngoại ngữ của tôi không giỏi, bảo tôi làm phiên dịch chắc chắn gặp trở ngại.

Ý Nghĩa của "嘬瘪子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

嘬瘪子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gặp trở ngại; gặp chướng ngại (không vượt qua được)

比喻受窘为难;碰壁

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 外语 wàiyǔ 不行 bùxíng ràng dāng 翻译 fānyì fēi chuài 瘪子 biězǐ 不可 bùkě

    - ngoại ngữ của tôi không giỏi, bảo tôi làm phiên dịch chắc chắn gặp trở ngại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘬瘪子

  • volume volume

    - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 蹿 cuān xuè

    - mũi toé máu.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • volume

    - 园子 yuánzǐ de huā yǒu 一些 yīxiē biě le

    - Trong vườn có mấy bông hoa tàn rồi.

  • volume volume

    - de 外语 wàiyǔ 不行 bùxíng ràng dāng 翻译 fānyì fēi chuài 瘪子 biězǐ 不可 bùkě

    - ngoại ngữ của tôi không giỏi, bảo tôi làm phiên dịch chắc chắn gặp trở ngại.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大人 dàrén hái 这样 zhèyàng 孩子气 háizǐqì

    - đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin: Chuài , Zuō
    • Âm hán việt: Soái , Toát
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RASE (口日尸水)
    • Bảng mã:U+562C
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+10 nét)
    • Pinyin: Biē , Biě , Piē
    • Âm hán việt: Biết , Biệt , Tất
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKHUP (重大竹山心)
    • Bảng mã:U+762A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình