Đọc nhanh: 干部 (cán bộ). Ý nghĩa là: cán bộ; công nhân viên chức (trừ binh sĩ và nhân viên tạp vụ).
干部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cán bộ; công nhân viên chức (trừ binh sĩ và nhân viên tạp vụ)
国家机关、军队、人民团体中的公职人员 (士兵、勤杂人员除外); 指担任一定的领导工作或管理工作的人员
So sánh, Phân biệt 干部 với từ khác
✪ 1. 干部 vs 领导
"干部" là danh từ, "领导" vừa là danh từ vừa là động từ.
Khác nhau ở chỗ "干部" không nhất định là "领导", nhưng đã là "领导" thì nhất định là "干部"。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干部
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 副职 干部
- cán bộ cấp phó
- 专职干部
- cán bộ chuyên trách
- 他 是 县级 领导 干部
- Ông ấy là cán bộ lãnh đạo cấp huyện.
- 保持 局部 的 干净 , 吃 消炎药 或 打吊针
- Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
- 刮胡子 可以 让 脸部 更 干净
- Cạo râu giúp mặt sạch sẽ hơn.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 她 以 平静 的 心态 参加 了 中队 干部 的 改选
- Cô tham gia bầu cử cán bộ trung đội với tâm thế bình tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
部›