Đọc nhanh: 总平面布置 (tổng bình diện bố trí). Ý nghĩa là: bố trí tổng mặt bằng.
总平面布置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bố trí tổng mặt bằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总平面布置
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 他 总 埋 这事 不 公平
- Anh ấy luôn trách chuyện này không công bằng.
- 布面 绷得 很 平整
- Bề mặt vải căng rất phẳng.
- 晚会 的 场面 布置 得 很 精美
- Bối cảnh của buổi tiệc tối được trang trí rất tinh xảo.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 仔细 布置 会议 场所
- Bố trí cẩn thận nơi tổ chức hội nghị.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
- 他俩 一 见面 总有 说不完 的话
- Hai người họ mỗi lần gặp là nói không hết lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
平›
总›
置›
面›