Đọc nhanh: 庭院风景布置 (đình viện phong ảnh bố trí). Ý nghĩa là: dịch vụ làm vườn hoa cây cảnh.
庭院风景布置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ làm vườn hoa cây cảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庭院风景布置
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 罗布 召 风景 很 美
- Lạc Bố Triệu phong cảnh rất đẹp.
- 舞台 的 前景 布置 得 很 精致
- Tiền cảnh của sân khấu được bố trí rất tinh tế.
- 他 在 布局 阶段 占 了 上风
- Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.
- 他 喜欢 画 风景 题材
- anh ấy thích vẽ chủ đề phong cảnh.
- 他 画 了 美丽 的 风景
- Anh ấy đã vẽ bức tranh phong cảnh đẹp.
- 在 风景 好 、 气候 适宜 的 所在 给 工人 们 修建 了 疗养院
- nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
庭›
景›
置›
院›
风›