Đọc nhanh: 提单收货差异表打印 (đề đơn thu hoá sai dị biểu đả ấn). Ý nghĩa là: In bảng chênh lệch hàng nhập vào của B/L (aapr).
提单收货差异表打印 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. In bảng chênh lệch hàng nhập vào của B/L (aapr)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提单收货差异表打印
- 点击 按钮 提交 表单
- Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.
- 美元 仅次于 当日 表现 最差 的 货币
- Đồng đô la Mỹ chỉ đứng thứ hai sau đồng tiền hoạt động kém nhất trong ngày.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 我们 要 将 表格 打印 出来
- Chúng tôi cần in bảng ra.
- 他们 的 收入 很 差别
- Thu nhập của họ rất khác nhau.
- 打印 成绩单 时 最好 使用 学校 的 专用 稿纸
- Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.
- 现场 促销 表演 是 主办单位 免费 为 各个单位 提供 的
- Các tiết mục biểu diễn quảng cáo tại chỗ được ban tổ chức cung cấp miễn phí cho từng đơn vị.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
印›
差›
异›
打›
提›
收›
表›
货›