Đọc nhanh: 溃散 (hội tán). Ý nghĩa là: tán loạn.
溃散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tán loạn
(军队) 被打垮而逃散
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溃散
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 什么 美好 都 会 崩溃
- Mọi điều tốt đẹp sẽ tan vỡ.
- 敌军 士气涣散 , 一触即溃
- tinh thần binh sĩ quân địch rất suy sụp, đụng đến là đổ ngay
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 他们 决定 解散 会议
- Thành viên của tổ chức đã tan rã trong cuộc họp.Họ quyết định giải tán cuộc họp.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
溃›