Đọc nhanh: 崩 (băng). Ý nghĩa là: lở; sạt; sụp; đổ sập; sụp đổ, sứt; mẻ; vỡ; hỏng; bung; rách; tan vỡ, phá. Ví dụ : - 大桥瞬间崩垮。 Cầu lớn sụp đổ trong tích tắc.. - 土墙突然崩裂。 Bức tường lớn đột nhiên nứt toác.. - 冰层崩了。 Tảng băng vỡ ra.
崩 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. lở; sạt; sụp; đổ sập; sụp đổ
倒塌;崩裂
- 大桥 瞬间 崩垮
- Cầu lớn sụp đổ trong tích tắc.
- 土墙 突然 崩裂
- Bức tường lớn đột nhiên nứt toác.
✪ 2. sứt; mẻ; vỡ; hỏng; bung; rách; tan vỡ
破裂
- 冰层 崩 了
- Tảng băng vỡ ra.
- 木板 崩断 了
- Tấm ván gỗ nứt rồi.
✪ 3. phá
毁坏;垮掉
- 那座 老楼 已经 崩塌 了
- Tòa nhà cũ đó đã bị phá.
- 古建筑 在 暴风 中 崩坏 了
- Công trình cổ bị phá hủy trong cơn bão.
✪ 4. văng; bắn phải; nổ phải
爆裂或弹(tán)射的东西击中(人或物)
- 石头 崩中 了 他 脑袋
- Đá văng trúng đầu anh ấy.
- 弹片 崩到 他 的 肩膀 上
- Mảnh đạn văng trúng tay anh ấy.
✪ 5. bị treo; sập mạng
网络崩溃
- 网站 崩 了
- Trang web này sập rồi.
- 网络 崩 了 , 我们 不能 上网
- Mạng sập rồi, chúng tôi không thể lên mạng.
✪ 6. bắn chết; bắn bỏ
枪毙
- 昨天 他 已 被 崩
- Hôm qua anh ấy đã bị bắn chết.
- 他 被 崩 了
- Anh ấy bị bắn chết.
✪ 7. băng hà (vua chết)
君主时代称帝王死
- 皇帝 崩 了
- Hoàng thượng băng hà rồi.
- 大王 崩于 昨夜
- Đại vương tối qua băng hà rồi.
崩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. băng huyết
崩症,一种妇女病
- 她 患 了 崩
- Cô ấy bị băng huyết.
- 这种 崩 很 棘手
- Loại bệnh băng huyết này rất khó giải quyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崩
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 大桥 瞬间 崩垮
- Cầu lớn sụp đổ trong tích tắc.
- 山崩地裂
- núi sụp đất toác
- 她 患 了 崩
- Cô ấy bị băng huyết.
- 可怕 的 土石 流让 许多 屋舍 土崩瓦解
- Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.
- 大王 崩于 昨夜
- Đại vương tối qua băng hà rồi.
- 失败 的 经历 让 他 崩溃
- Kinh nghiệm thất bại đã khiến anh ấy suy sụp.
- 高强度 的 训练 使 他 崩溃
- Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
崩›