Đọc nhanh: 精神崩溃 (tinh thần băng hội). Ý nghĩa là: suy nhược thần kinh. Ví dụ : - 我看你是精神崩溃了 Tôi nghĩ bạn đang bị suy nhược thần kinh.
精神崩溃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy nhược thần kinh
nervous breakdown
- 我 看 你 是 精神 崩溃 了
- Tôi nghĩ bạn đang bị suy nhược thần kinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神崩溃
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 他 今天 精神百倍
- Hôm nay anh ấy tràn đầy sức sống.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 什么 美好 都 会 崩溃
- Mọi điều tốt đẹp sẽ tan vỡ.
- 他 因为 压力 而 崩溃
- Anh ấy đã bị suy sụp vì áp lực.
- 我 看 你 是 精神 崩溃 了
- Tôi nghĩ bạn đang bị suy nhược thần kinh.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 他强 打着 精神 说话 , 怕 冷淡 了 朋友
- anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
崩›
溃›
神›
精›