我快崩溃了! Wǒ kuài bēngkuì le!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我快崩溃了! Ý nghĩa là: Tôi sắp sụp đổ rồi!. Ví dụ : - 工作压力太大了我快崩溃了! Áp lực công việc quá lớn, tôi sắp sụp đổ rồi!. - 一直加班让我快崩溃了! Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!

Ý Nghĩa của "我快崩溃了!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我快崩溃了! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tôi sắp sụp đổ rồi!

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 压力 yālì 太大 tàidà le 我快 wǒkuài 崩溃 bēngkuì le

    - Áp lực công việc quá lớn, tôi sắp sụp đổ rồi!

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 加班 jiābān ràng kuài 崩溃 bēngkuì le

    - Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我快崩溃了!

  • volume volume

    - 整天 zhěngtiān dōu 待在家里 dàizàijiālǐ dōu kuài fēng le

    - Cả ngày ru rú trong nhà, tôi sắp điên rồi!

  • - 做事 zuòshì 真是太 zhēnshitài kuài le 真是 zhēnshi le

    - Anh ấy làm việc nhanh thật, tôi thật sự phục rồi đấy!

  • - 工作 gōngzuò 压力 yālì 太大 tàidà le 我快 wǒkuài 崩溃 bēngkuì le

    - Áp lực công việc quá lớn, tôi sắp sụp đổ rồi!

  • - 一直 yìzhí 加班 jiābān ràng kuài 崩溃 bēngkuì le

    - Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!

  • - 因为 yīnwèi 失业 shīyè de 心情 xīnqíng 崩溃 bēngkuì le

    - Vì bị thất nghiệp, tâm trạng tôi sụp đổ rồi!

  • - 最近 zuìjìn 一切 yīqiè dōu 不顺 bùshùn 心情 xīnqíng 崩溃 bēngkuì le

    - Mọi thứ gần đây đều không thuận lợi, tâm trạng tôi sụp đổ rồi!

  • - mǎi le 冰淇淋 bīngqílín kuài chī ba 今天 jīntiān hǎo a

    - Tôi đã mua kem, ăn nhanh đi! Hôm nay nóng quá!

  • - 快点 kuàidiǎn 差不多 chàbùduō le 我们 wǒmen kuài 完成 wánchéng le

    - Nhanh lên, sắp xong rồi, chúng ta gần hoàn thành rồi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēng
    • Âm hán việt: Băng
    • Nét bút:丨フ丨ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UBB (山月月)
    • Bảng mã:U+5D29
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Hội
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XELMO (重水中一人)
    • Bảng mã:U+6E83
    • Tần suất sử dụng:Cao