接事 jiē shì
volume volume

Từ hán việt: 【tiếp sự】

Đọc nhanh: 接事 (tiếp sự). Ý nghĩa là: nhận việc; bắt đầu công tác; nhận chức.

Ý Nghĩa của "接事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

接事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhận việc; bắt đầu công tác; nhận chức

接受职务并开始工作

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接事

  • volume volume

    - bié 岔开 chàkāi 话题 huàtí 咱门 zánmén 接着 jiēzhe shuō 正事 zhèngshì

    - Đừng đánh trống lảng, chúng ta tiếp tục nói chuyện chính.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 接头 jiētóu

    - tôi không nắm được việc này.

  • volume volume

    - 随后 suíhòu 他们 tāmen 接茬儿 jiēcháér 商量 shāngliáng 晚上 wǎnshang 开会 kāihuì de shì

    - Sau đó họ bàn tiếp về cuộc họp buổi tối.

  • volume volume

    - 几次 jǐcì gēn shuō dào 老王 lǎowáng de shì dōu méi 接茬儿 jiēcháér

    - anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn jiē le 一个 yígè xīn 差事 chāishì

    - Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 一件 yījiàn 紧接着 jǐnjiēzhe 一件 yījiàn 发生 fāshēng

    - Sự việc xảy ra liên tiếp.

  • volume volume

    - 班上 bānshàng de 好事 hǎoshì 接连不断 jiēliánbùduàn 出现 chūxiàn

    - Việc tốt của lớp mình xuất hiện liên tiếp không ngừng

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 事要 shìyào 衔接 xiánjiē hǎo

    - Những việc này cần kết nối tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao