Đọc nhanh: 接事 (tiếp sự). Ý nghĩa là: nhận việc; bắt đầu công tác; nhận chức.
接事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận việc; bắt đầu công tác; nhận chức
接受职务并开始工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接事
- 别 岔开 话题 , 咱门 接着 说 正事
- Đừng đánh trống lảng, chúng ta tiếp tục nói chuyện chính.
- 这件 事 我 不 接头
- tôi không nắm được việc này.
- 随后 他们 接茬儿 商量 晚上 开会 的 事
- Sau đó họ bàn tiếp về cuộc họp buổi tối.
- 他 几次 跟 我 说 到 老王 的 事 , 我 都 没 接茬儿
- anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.
- 他 最近 接 了 一个 新 差事
- Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 班上 的 好事 接连不断 地 出现
- Việc tốt của lớp mình xuất hiện liên tiếp không ngừng
- 这些 事要 衔接 好
- Những việc này cần kết nối tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
接›